Thông Tin Báo Giá Các Căn Hộ Chung Cư VP5 Linh Đàm giá rẻ nhất thị trường Cập Nhật Ngày 06/05/2014
Quý Khách Hàng Muốn Mua căn hộ vp5 linh đàm hãy liên hệ với chúng tôi để được sở hữu cho mình căn hộ giá rẻ nhất.
Quý khách hàng có thể xem mặt bằng căn hộ tòa chung cư vp5 linh đàm:
Mặt Bằng Từ Tầng 3 - 31:XemTại Đây
Mặt Bằng Từ Tầng 3 - 31:XemTại Đây
Mặt Bằng Tầng 3 :XemTại Đây
Tầng
|
Căn hộ
|
Diện tích
(m2) |
Hướng
ban công |
Hướng
cửa vào |
Giá gốc
(tr/m2) |
Giá chênh
(Trđ) |
15
|
2
|
60.7
|
Tây Bắc
|
Đông Bắc
|
14
|
300
|
16
|
2
|
60.7
|
Tây Bắc
|
Đông Bắc
|
15.5
|
350
|
28
|
2
|
60.7
|
Tây Bắc
|
Đông Bắc
|
14.5
|
310
|
30
|
2
|
60.7
|
Tây Bắc
|
Đông Bắc
|
14
|
300
|
2
|
4
|
53.5
|
ĐB_TB
|
Tây Nam
|
15.45
|
TT
|
3
|
4
|
53.5
|
ĐB_TB
|
Đông Nam
|
15.45
|
TT
|
2
|
6
|
48.1
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15
|
185
|
3
|
6
|
47
|
Đông Nam
|
0
|
15
|
185
|
8
|
6
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
400
|
10
|
6
|
61.5
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15.5
|
380
|
10
|
10
|
58.3
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
15.5
|
310
|
11
|
10
|
58.3
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
15.5
|
315
|
14
|
10
|
58.3
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15.5
|
330
|
31
|
10
|
58.3
|
Đông Bắc
|
Tây Bắc
|
14
|
280
|
25
|
12
|
45
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
14.5
|
200
|
31
|
12
|
45.3
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
14
|
185
|
32
|
12
|
45
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
14
|
185
|
2
|
16
|
47
|
Đông Nam
|
Tây Nam
|
15
|
145
|
2
|
18
|
53.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15
|
140
|
3
|
18
|
48.1
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15
|
TT
|
15
|
18
|
61.5
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15.5
|
320
|
3
|
20
|
61.5
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15
|
TT
|
12
|
20
|
61.5
|
Đông Bắc
|
Tây Nam
|
15.5
|
390
|
2
|
22
|
60.7
|
Đông Nam
|
0
|
15
|
300
|
21
|
22
|
72.2
|
ĐN_ĐB
|
Tây Nam
|
14.94
|
530
|
3
|
24
|
61.5
|
0
|
0
|
15
|
310
|
25
|
24
|
60.7
|
Đông Nam
|
Đông Bắc
|
14.5
|
385
|
32
|
24
|
60.7
|
Đông Nam
|
Đông Bắc
|
14
|
300
|
12
|
26
|
60.7
|
Đông Nam
|
Tây Nam
|
15.5
|
425
|
32
|
26
|
60.7
|
Đông Nam
|
Tây Nam
|
14
|
300
|
31
|
30
|
61.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14
|
275
|
2
|
32
|
47.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15
|
120
|
14
|
32
|
61.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
340
|
15
|
32
|
61.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
320
|
31
|
32
|
61.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14
|
275
|
2
|
34
|
48.1
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15
|
120
|
3
|
34
|
53.4
|
ĐN_TN
|
Tây Bắc
|
15.42
|
355
|
2
|
36
|
48.1
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15
|
155
|
10
|
36
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
150
|
12
|
36
|
45.3
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
185
|
24
|
36
|
45.3
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14.5
|
185
|
penh
|
36
|
45.3
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14
|
115
|
10
|
38
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
150
|
19
|
38
|
45.3
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15
|
130
|
6
|
40
|
45.3
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
150
|
7
|
40
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15.5
|
145
|
21
|
40
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14.5
|
130
|
23
|
40
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14.5
|
135
|
31
|
40
|
45
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14
|
165
|
penhouse
|
40
|
48.7
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
14
|
125
|
15
|
42
|
61.5
|
Tây Nam
|
Tây Bắc
|
15.5
|
310
|
18
|
44
|
61.5
|
Tây Nam
|
Đông Bắc
|
15
|
350
|
31
|
48
|
72.2
|
TN_TB
|
Đông Bắc
|
14.42
|
365
|
32
|
48
|
72.2
|
TN_TB
|
Đông Nam
|
14.42
|
360
|
24
|
50
|
60.7
|
Tây Bắc
|
Tây Nam
|
14.5
|
350
|
31
|
50
|
60.7
|
Tây Bắc
|
Tây Nam
|
14
|
270
|
18
|
24_26
|
121.4
|
Đông Nam
|
15
|
780
|